PVP (polyvinyl pyrrolidone) có nhiều ứng dụng cụ thể trong ngành dược phẩm, chủ yếu là do khả năng tương thích sinh học tốt, độ hòa tan và ổn định của nó. Sau đây là một số ứng dụng cụ thể của PVP trong ngành dược phẩm:
1. Tiết mục cho các chế phẩm dược phẩm:
- PVP được sử dụng như một chất kết dính, phân tán và lượn cho máy tính bảng và viên nang để giúp cải thiện hiệu suất xử lý và giải phóng các đặc tính của thuốc.
- Là một tá dược để nén trực tiếp, PVP có thể cải thiện hiệu quả sản xuất và chất lượng của máy tính bảng.
2. Tăng cường độ ổn định của thuốc:
-Đối với các loại thuốc nhạy cảm với nhiệt, nhạy cảm với nước và dễ bay hơi, các dung dịch rượu của PVP có thể được sử dụng để tạo hạt để cải thiện tính ổn định của thuốc.
3. Chuẩn bị các viên thuốc sủi bọt:
- PVP là một chất kết dính lý tưởng cho viên thuốc sủi bọt. Bởi vì nó hòa tan trong cả ethanol khan và nước, nó giúp chuẩn bị các viên thuốc sủi bọt với sự tan rã nhanh chóng và hiệu ứng tạo bọt mạnh.
4.
- Trong quá trình tạo hạt phun, PVP có thể được trộn với các thành phần khô và sau đó được phun vào các thành phần chất lỏng, hoặc huyền phù của PVP và các thành phần khác có thể được chuẩn bị và sau đó sấy khô để lấy các hạt có thể được sử dụng trực tiếp để dùng máy tính bảng.
5. Lớp phủ phim ma túy hoặc đại lý hình thành phim:
-PVP thường được sử dụng như một nguyên liệu thô và hình dạng màng cho các loại thuốc rắn, chẳng hạn như PVP-K25, PVP-K30 và PVP-VA64.
6. Phân tán sắc tố:
- Để cải thiện hiệu ứng phân tán của các sắc tố, shellac và PVP có thể được sử dụng để chuẩn bị phân tán sắc tố để có được lớp phủ màu đồng nhất.
7. Hệ thống phát hành duy trì thuốc:
-PVP có thể được sử dụng để chuẩn bị các chế phẩm thuốc giải phóng và giải phóng bền vững, và tốc độ giải phóng thuốc có thể được kiểm soát bằng cách điều chỉnh trọng lượng phân tử và nồng độ của PVP.
8. Thuốc nhãn khoa:
- PVP được sử dụng trong các chế phẩm nhãn khoa, chẳng hạn như nước mắt nhân tạo, để giảm khó chịu mắt và cung cấp bôi trơn.
9. Sản phẩm chăm sóc da:
- PVP được sử dụng làm thành phần ma trận trong các chế phẩm dược phẩm tại chỗ, như kem và thuốc mỡ để cung cấp ẩm và bảo vệ.
10. Chất ổn định cho vắc -xin và sinh học:
- PVP được sử dụng như một chất phụ gia ổn định protein để ngăn chặn sự kết tụ protein và bất hoạt trong vắc -xin và các sinh học khác.
11. Hệ thống phân phối thuốc:
- Trong các hệ thống phân phối thuốc nano, PVP có thể được sử dụng để sửa đổi bề mặt để cải thiện khả năng hòa tan thuốc và khả dụng sinh học.
12. Hệ thống phân phối thuốc niêm mạc miệng:
- PVP được sử dụng trong các chế phẩm phân phối thuốc niêm mạc uống để cải thiện độ bám dính của thuốc và khả dụng sinh học.
Các ứng dụng này thể hiện tầm quan trọng và tính linh hoạt của PVP trong ngành dược phẩm. Khi công nghệ dược phẩm phát triển, việc sử dụng mới và các sản phẩm cải tiến của PVP có thể mở rộng hơn nữa ứng dụng của mình trong lĩnh vực dược phẩm.